Tiêu chuẩn: CE 0123, ISO 9001- 2000, ISO 13458- 2003.
Công nghệ của HITACHI- NHẬT BẢN, phát triển hơn 30 năm.
Bảo hành theo tiêu chuẩn của SIUI-Trung Quốc: 18 tháng. Cam kết bảo trì
Các Bác sĩ siêu âm muốn có ứng dụng:
- Siêu âm 3D
- Ứng dụng Doppler xung ( PW) về mạch.
- Ứng dụng siêu âm 4 chiều (4D).
Với chi phí mua máy thấp nhất thì model CTS-4000 là sự lựa chọn tốt nhất!
ĐẶC ĐIỂM:
CTS-4000 là một hệ thống siêu âm cao cấp và được đặc trưng bởi chất lượng hình ảnh rõ nét cao.
Định dạng chùm tia kỹ thuật số ( HDBF )
Tiêu điểm hội tụ liên tục ( RCDF )
Tần số quét động liên tục ( RDFS )
Góc mở động liên tục ( RDA )
Hình ảnh rõ ràng, liên tục
Chùm tia quét có mật độ cao
Quá trình xử lý tín hiệu và định dạng chùm tia chính xác, ảnh kĩ thuật số thu nhận được và việc xử lý đảm bảo cho hình ảnh có cạnh rõ nét và không bị nhiễu.
Công nghệ xử lý hình ảnh tuyệt vời
Hình ảnh mô đặc trưng
Đối với từng loại mô khác nhau , các thông số tối ưu được định trước trong hệ thống để đạt được theo ý muốn một cách đơn giản nhất.
Tốc độ lấy mẫu cao
Cho các hình ảnh với mô tả thực của các cơ quan thực tế
Chức năng mạnh mẽ
Đầu dò 5 mức tần số
Mỗi đầu dò có 5 tần số để lựa chọn. Hình ảnh tốt hơn có thể được lấy tùy theo các chuẩn đoán khác nhau nếu cần.
Chức năng phóng to độ rõ nét độc đáo
Khi quét ảnh, người sử dụng có thể thu đựợc gấp đôi dữ liệu từ vùng được lựa chọn, làm cho ảnh thu được rõ nét hơn và độ phân giải cao hơn.
Chức năng PIP ( ảnh trong ảnh )
Người sử dụng có phóng to bất kỳ vùng lựa chọn nào, trong khi vùng ảnh chẩn đoán chính vẫn được hiển thị để quan sát, để quan sát vùng phóng to được chính xác, do đó hiểu quả chẩn đoán được tăng lên
Một phím tối ưu hóa IP
Một phím cho 8 lựa chọn thay đổi, tối ưu hóa màn hình một cách dễ dàng
Chức năng screen saver
Để bảo vệ màn hình siêu âm chuyên dụng và tăng tuổi thọ
Thay đổi chiều hình ảnh
Hình ảnh không chỉ có thể xoay lên/xuống/trái/phải mà còn xoay 900.Các bác sĩ có thể điều chỉnh hình ảnh theo ý của họ.
Chức năng xác định nhanh
Khi đo lường điện tích hay thể tích nếu đường vẽ không tốt , bấm Backspace đểquay lại vị trí bắt đầu và tiếp tục vẽ.
Chức năng Mode M hoàn chỉnh
Thay đổi bố trí màn hình mode B và mode M
Hiển thị lên/xuống/trái/phải để lựa chọn.
Bộ nhớ siêu rộng 2560 giây cho cine mode M
Chức năng tự động dừng hình
Để tăng tuổi thọ các loại đầu dò
Phím chức năng người dung tự định nghĩa
Người sử dụng có thể ấn định chức năng thường xuyên sử dụng tên phím nào đó. Ví dụ, ấn định chức năng đo lường BPD trên phím F1. Bấm F1, và sau đó bạn có thể sử dụng chức năng đó, nó làm cho hoạt động đơn giản và dễ dàng hơn
Doppler sóng xung (chọn thêm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
KIỂU DÁNG |
|
Loại hệ thống |
Bàn đẩy |
Hiển thị tiêu chuẩn |
Màn hình LCD 15 inches |
Cổng cắm đầu dò |
3 |
Đầu dò tiêu chuẩn |
Convex probe |
TGC |
8 |
Dung lượng ổ cứng |
320GB |
CD-RW/DVD |
Có sẵn |
Bàn phím bảng chữ cái |
Có sẵn |
Khối lượng |
75kg |
HỆ THỐNG |
|
Chế độ quét |
B, 2B, 4B, M, B/M, Zoom B, Picture in Picture, Pulse Wave Doppler, 4D |
Tần số tối đa |
12MHz |
Tần số tối thiểu |
2.5MHz |
Mức thay đổi tần số |
5 Bước |
Góc quét tối đa |
180°( tùy thuộc đầu dò) |
Độ sâu tối đa |
252 mm |
Body Mark |
114 |
Phát lại Cineloop chế độ B |
tối đa 512 khung |
Phát lại Cineloop chế độ M |
tối đa 2560 giây |
Điều khiển Gain |
0~100 |
Tiêu cự |
1 ~ 4 |
Định dạng lưu hình ảnh |
BMP,JPG,DCM |
Định dạng lưu Cineloop |
AVI,CINE |
Phím tự định nghĩa |
06 |
Một phím tối ưu hóa |
Có sẵn |
Chức năng lập trình định trước |
Có sẵn |
Chức năng báo cáo |
Có sẵn |
Biểu đồ tăng trưởng |
Có sẵn |
CỔNG KẾT NỐI |
|
Cổng USB |
2 |
Cổng ra Video |
1 |
Cổng điều khiển máy in |
1 |
Cổng NIC RJ-45 |
1 |
Cổng máy in song song LPT |
1 |
Cổng RS-232C |
1 |
Cổng VGA |
1 |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
· Thân máy chính
·Monitor 15 inch LCD, quét liên tục.
·HDD 320 GB
·CD-RW/DVD
·03 cổng cắm đầu dò.
·02 cổng USB.
·Đã tích hợp Module 4D sẵn trong máy.
·Gói phần mềm đo và tính toán.
·Phần mềm Doppler xung (Pulsed Wave)
· 01 Đầu dò Convex đa tần.
LỰA CHỌN THÊM:
Đầu dò khối 4D và phần mềm 4D.
Đầu dò convex C3I40F/R40 (2.5/3.0/3.5/4.2/5.0MHz)
Đầu dò linear L7I50F (5.0/6.2/7.5/8.2/10.0MHz)
Đầu dò linear L7I38F (5.0/6.2/7.5/8.2/10.0MHz)
Đầu dò microconvex C3I20F/R20 (2.5/3.0/3.5/4.2/5.0MHz)
Đầu dò âm đạo V6I11F /R11 (3.0/5.7/6.5/7.2/10.0MHz)
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hợp tác của Quý khách hàng!
Máy siêu âm Sono Pro 8 - Singapore
Máy siêu âm Terason Usmart 3300 - Mỹ
Máy siêu âm Terason Usmart 3200T - Mỹ
Máy siêu âm 4D Siui Apogee 1100
Máy siêu âm 4D Siui Apogee 3300
Máy siêu âm 4D Siui Apogee 3500
Máy siêu âm DOPPLER màu chuyên tim - mạch máu APOGEE 1200 OMNI
Máy siêu âm 2D Siui CTS 5500 Plus
Máy siêu âm tim mạch 2D - CLEARVUE 350
Máy siêu âm Philips - CLEARVUE 550
Máy siêu âm 4D PHILIPS - CLEARVUE 650
MÁY SIÊU ÂM PHILIPS AFFINITI 50
Máy siêu âm bàn đẩy 4D CTS 4000
Máy siêu âm 4D Siui Apogee 2300
Máy siêu âm cầm tay Clarius - Canada
Máy đo loãng xương FURUNO CM-200 LIGHT
Máy đo loãng xương FURUNO CM-300 - Nhật Bản
Máy đo điện cơ 2 kênh Singapore
Máy nội soi tai mũi họng Chammed - Hàn Quốc
MÁY ĐIỆN TIM KĨ THUẬT SỐ 3 KÊNH ECG - 1103G
Máy soi cổ tử cung Leo 2100 - Trung Quốc
Máy đo điện cơ 2 kênh Singapore
Dao mổ điện cao tần SUrtron của Led Spa Ý
THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN TUYẾN VÚ LEO 1201
Mr. Hoàng Đức Hùng
Tel: 0905 777 197(24/24h)
Email: sieuamcx@gmail.com
![]() |
Online: | 4 |
![]() |
Today: | 395 |
![]() |
Yesterday: | 494 |
![]() |
Total: | 185212 |